January 10, 2017

Tự học tiếng Nhật trình độ N5 - Bài 04

Tự học tiếng Nhật trình độ N5 - Bài 04


Bài 04: Số đếm và cách đếm số nhiều chữ số trong tiếng Nhật

1. Số đếm từ 00 đến 10


- Học số từ 1 đến 10 và các số 100, 1000, 10.000 trước, học từ vựng và học cách viết bằng kanji các chữ số này.

- Với chữ Kanji, click chuột vào chữ cần xem để xem cách đi từng nét.

Số đếm Hiragana Romaji Kanji
00 れい, ゼロ zero
01 いち ichi
02 ni
03 さん san  
04 し, よん shi, yon  
05 go  
06 ろく roku
07 しち, なな shichi, nana  
08 はち hachi  
09 きゅう kyuu  
10 じゅう juu

** Số 4 và số 7 có hai cách đọc, nhưng phần lớn đều dùng よん (yon) cho số 4 và なな (nana) cho số 7. Khi ta đếm đơn thuần là đếm thông thường, như đọc từ 1 đến 10 chẳng hạn thì mới dùng し (shi) cho số 4 và しち (shichi) cho số 7.

100 ひゃく hyaku
300 さんびゃく san byaku
600 ろっぴゃく rop pyaku
800 はっぴゃく hap pyaku
1000 せん sen
3000 さんぜん san zen
8000 はっせん has sen
Vạn
(4 số 0)
まん man
10.000 いちまん ichi man
100.000 じゅうまん juu man
1.000.000 ひゃくまん hyaku man
10.000.000 せんまん sen man
Trăm triệu
(8 số 0)
おく oku
100.000.000 いちおく ichi oku
1.000.000.000 じゅうおく juu oku
10.000.000.000 ひゃくおく hyaku oku
100.000.000.000 せんおく sen oku
Ngàn tỷ
(12 số 0)
ちょう chou
1000 tỷ itchou
8000 tỷ hatchou
10.000 tỷ じゅうちょ jutcho
100.000 tỷ ひゃくちょう hyaku chou
1.000.000 tỷ でんちょう sen chou

** Bảng trên tổng hợp bao gồm các biến thể cho dễ nhớ.



2. Số đếm từ 11 đến 99 - Hàng chục じゅう (juu).

  • 10 : じゅう (juu)
Ví dụ:
- 11 : じゅういち (juu ichi).
- 20 : にじゅう (ni juu).
- 31 : さんじゅういち (san-juu ichi).
- 99 : きゅうじゅうきゅう (kyu-juu kyu).

**Cách dễ nhớ để viết, đọc sao viết vậy.
- Ví dụ với số 86 : 8 (hachi) mươi (juu) 6 (roku) => 86: hachi-juu roku.



3. Số đếm từ 100 đến 999 - Hàng trăm ひゃく (hyaku)

  • 100 : ひゃく (hyaku)
- 3 biến thể đặc biệt, cái này phải nhớ nha.
  • 300 : さんびゃく (san byaku)
  • 600 : ろっぴゃく (rop pyaku)
  • 800 : はっぴゃく (hap pyaku)
Ví dụ:
- 200 : にひゃく (ni hyaku).
- 401 : よんひゃくいち (yon-hyaku ichi).
- 221 : にひゃくにじゅういち (ni-hyaku ni-juu ichi).
- 321 : さんびゃくにじゅういち (san-byaku ni-juu ichi).

**Cách dễ nhớ để viết, đọc sao viết vậy.
- Ví dụ với số 478 : 4 (yon) trăm (hyaku) 7 (nana) mươi (juu) 8 (hachi) => 478: yon-hyaku nana-juu hachi.



4. Số đếm từ 1.000 đến 9.999 - Hàng ngàn せん (sen)

  • 1000 : せん (sen)
- 2 biến thể đặc biệt.
  • 3000 : さんぜん (san zen)
  • 8000 : はっせん (has sen)
Ví dụ:
- 2000 : にせん (ni sen).
- 4001 : よんせんいち (yon-sen ichi).
- 4021 : よんせんにじゅういち (yon-sen ni-juu ichi).
- 4221 : よんせんにひゃくにじゅういち (yon-sen ni-hyaku ni-juu ichi).
- 8221 : はっせんにひゃくにじゅういち (has-sen ni-hyaku ni-juu ichi).

**Cách dễ nhớ để viết, đọc sao viết vậy.
- Ví dụ với số 9423 : 9 (kyuu) ngàn (sen) 4 (yon) trăm (hyaku) 2 (ni) mươi (juu) 3 (san) => 9423: kyuu-sen yon-hyaku ni-juu san.



5. Số đếm từ 10.000 đến 99.999.999 - Hàng vạn まん (man)


** Người Nhật đếm 4 số 0, không như Việt Nam mình tính 3 số 0 thôi. Nên nếu mình nói một trăm ngàn (100.000) thì Nhật nói là mười vạn (10.0000).
  • 4 số 0 : まん (man) - vạn
10.000 : 1 + 4 số 0 : いちまん (ichi man).
20.000 : 2 + 4 số 0 : にまん (ni man).
30.000 : 3 + 4 số 0 : さんまん (san man).
Tương tự đến 90.000

100.000 : 10 + 4 số 0 : じゅうまん (juu man).
200.000 : 20 + 4 số 0 : にじゅうまん (ni juu man).
Tương tự đến 900.000

1.000.000 : 100 + 4 số 0 : ひゃくまん (hyaku man).
2.000.000 : 200 + 4 số 0 : にひゃくまん (ni hyaku man). 
Tương tự đến 9.000.000

10.000.000 : 1000 + 4 số 0 : せんまん (sen man).
20.000.000 : 2000 + 4 số 0 : にせんまん (ni sen man).
Tương tự đến 90.000.000

- Cách đếm số: Cũng đếm theo thứ tự từng hàng đơn vị một.

Ví dụ: 9.524.012 : 9 triệu 524 ngàn không trăm 12 - với cách đọc này của Việt Nam mình thì rất khó để viết theo tiếng Nhật. Nên sẽ đọc theo tiếng Nhật là 952.4012 : 952 vạn (kyuu hyaku go juu ni man) 4 ngàn (yon sen) 12 (juu ni).

**Cách dễ nhớ để viết, đọc sao viết vậy.
- Ví dụ với số trên 952.4012 : 9 (kyuu) trăm (hyaku) 5 (go) mươi (juu) 2 (ni) vạn (man) 4 (yon) ngàn (sen) 0 trăm (không có nên không viết) mười (juu) 2 (ni) => 952.4012: kyuu-hyaku go-juu ni-man yon-sen juu-ni.



6. Số đếm từ trăm triệu đến trăm tỷ - Hàng trăm triệu おく (oku)


** Người Nhật đếm số có 8 số 0 là ức, thay vì Việt Nam mình gọi là trăm triệu.
  • 8 số 0 : おく (oku) - ức
100.000.000 : 1 + 8 số 0 : いちおく (ichi oku).
200.000.000 : 2 + 8 số 0 : におく (ni oku).
Tương tự đến 900.000.000

1.000.000.000 : 10 + 8 số 0 : じゅうおく (juu oku).
2.000.000.000 : 20 + 8 số 0 : にじゅうおく (ni juu oku).
Tương tự đến 9.000.000.000

10.000.000.000 : 100 + 8 số 0 : ひゃくおく (hyaku oku).
20.000.000.000 : 200 + 8 số 0 : にひゃくおく (ni hyaku oku).
Tương tự đến 90.000.000.000

100.000.000.000 : 1000 + 8 số 0 : せんおく (sen oku).
200.000.000.000 : 2000 + 8 số 0 : にせんおく (ni sen oku).
Tương tự đến 900.000.000.000

- Cách đếm số: Cũng đếm theo thứ tự từng hàng đơn vị một.

Ví dụ: 9.758.620.041 -> 97.5862.0041 : 97 ức (kyuu juu nana oku) 5862 vạn (go sen hap pyaku roku juu ni man) 41 (yon juu ichi).

**Cách dễ nhớ để viết, đọc sao viết vậy.
- Ví dụ với số 97.5862.3041 : 90 (kyuu juu) 7 (nana) ức (oku) 5 ngàn (go sen) 8 trăm (hap pyaku) 6 mươi (roku juu) 2 (ni) vạn (man) 3 ngàn (san zen) 0 trăm (không có nên không viết) 4 mươi (yon juu) mốt (ichi) => 97.5862.3041: kyuu-juu nana-oku go-sen hap-pyaku roku-juu ni-man san-zen yon-juu ichi.

**Còn nghìn tỷ, tỷ tỷ nữa, mà thôi, đếm đến đây đủ rồi (-_-)`

Kết: Chỉ cần học thuộc cái bảng số đếm ở phần 1, và với mẹo viết dễ nhớ (đọc sao viết vậy á) thì dù con số có dài đến mấy cũng không ngại nữa rồi.

Bản quyền bài viết thuộc về/ CTG blog
DMCA.com Protection Status



BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

0 blogger: