Bảng phiên âm tiếng Anh đầy đủ, giúp bạn có thể đọc hiểu được phiên âm mà phát âm đúng chuẩn các từ trong tiếng Anh. Chỉ cần ghi nhớ bảng phiên âm 44 âm IPA này thì việc phát âm tiếng Anh không còn mấy khó khăn nữa. Hơn nữa, nếu pro, có thể chỉ cần nhìn phiên âm, đọc nó lên là có thể đoán viết ra được đó là từ gì luôn ^_^~
Trong phiên âm tiếng Anh có tất cả 44 âm IPA, chia làm 3 loại như sau:
- Nguyên âm.
- Phụ âm.
- Nguyên âm đôi.
- ** Dấu nhấn ['] để biết từ đó nhấn ở đâu.
I. Bảng phiên âm đầy đủ 44 âm IPA (Anh - Mỹ)
- Vowels: Nguyên âm.
- Monophthongs: Nguyên âm đơn.
- Diphthongs: Nguyên âm đôi.
- Consonants: Phụ âm.
II. Cách đọc phiên âm và ví dụ
Ví dụ: Chữ Why được phiên âm là /wai/
› Tra bảng phiên âm dưới thì được phiên âm ra cách đọc của Tiếng Việt như sau:
- w đọc là qu
- ai đọc là ai
- => Ghép lại: quai => Đọc như tiếng việt.
STT | IPA | Cách đọc phiên âm | Ví dụ |
01 | i: | Đọc là i nhưng dài, nặng và nhấn mạnh | Feet /fi:t/ See /si:/ |
02 | i | Đọc là i ngắn và dứt khoát | Alien /eiliən/ Happy /’hæpi/ |
03 | ʊ | Đọc là u ngắn và dứt khoát | Foot /fʊt/ Put /pʊt/ |
04 | u: | Đọc là u dài, nặng và nhấn mạnh | Food /fu:d/ Too /tu:/ |
05 | iə | Đọc là iơ hoặc là ia | Here /hiə(r)/ Near /niə(r)/ |
06 | ei | Đọc là êi hoặc ây | Page /peidʒ/ Say /sei/ |
07 | e | Đọc là e | Bed /bed/ Ten /ten/ |
08 | ə | Đọc là ơ ngắn và dứt khoát | Ago /ə´gəʊ/ Never /´nevə(r)/ |
09 | ɜ: | Đọc là ơ dài, nặng, nhấn mạnh | Bird /bɜ:d/ Nurse /nɜ:s/ |
10 | ɔ: | Đọc là o dài, nặng và nhấn mạnh | Saw /sɔ:/ Short /ʃɔ:t/ |
11 | ʊə | Đọc là uơ hoặc ua | Pure /pjʊə(r)/ Tour /tʊə(r)/ |
12 | ɔi | Đọc là oi trong Tiếng Việt | Boy /bɔi/ Join /dʒɔin/ |
13 | əʊ | Đọc là âu | Home /həʊm/ Low /ləʊ/ |
14 | æ | Đọc là ea nối liền nhau và nhanh | Bad /bæd/ Hat /hæt/ |
15 | ʌ | Đọc là â | Cup /cʌp/ Drum /drʌm/ |
16 | a: | Đọc là a nhưng dài, nặng, nhấn mạnh | Arm /ɑ:m/ Fast /fɑ:st/ |
17 | ɒ | Đọc là o ngắn và dứt khoát | Got /ɡɒt/ Shot /ʃɒt/ |
18 | eə | Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm | Care /keə(r)/ Hair /heə(r)/ |
19 | ai | Đọc là ai | Five /faiv/ Sky /skai/ |
20 | aʊ | Đọc là ao | Flower /´flaʊə(r)/ Now /naʊ/ |
21 | p | Đọc là p ngắn và dứt khoát | Pen /pen/ Soup /su:p/ |
22 | b | Đọc là b ngắn và dứt khoát | Bad /bæd/ Web /web/ |
23 | t | Đọc là t ngắn và dứt khoát | Dot /dɒt/ Tea /ti:/ |
24 | d | Đọc là đ ngắn và dứt khoát | Did /did/ Stand /stænd/ |
25 | tʃ | Đọc là ch | Chin /tʃin/ Match /mætʃ/ |
26 | dʒ | Đọc là jơ (uốn lưỡi) ngắn và dứt khoát | June /dʒu:n/ Page /peidʒ/ |
27 | k | Đọc là c | Cat /kæt/ Desk /desk/ |
28 | g | Đọc là g | Bag /bæg/ Got /ɡɒt/ |
29 | f | Đọc là f | Fall /fɔ:l/ Safe /seif/ |
30 | v | Đọc là v | Voice /vɔis/ Wave /weiv/ |
31 | θ | Đọc là th | Thing /θɪn/ |
32 | ð | Đọc là đ | Bathe /beið/ Then /ðen/ |
33 | s | Đọc là s nhanh, nhẹ, phát âm gió | Rice /rais/ So /səʊ/ |
34 | z | Đọc là z nhanh, nhẹ | Rose /rəʊz/ Zip /zip/ |
35 | ʃ | Đọc là s nhẹ (uốn lưỡi), hơi gió | She /ʃi:/ Wash /wɒʃ/ |
36 | ʒ | Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn | Measure /´meʒə/ Vision /´viʒn/ |
37 | m | Đọc là m | Man /mæn/ Some /sʌm/ |
38 | n | Đọc là n | No /nəʊ/ Mutton /´mʌtn/ |
39 | ŋ | Đọc là ng nhẹ và dứt khoát | Singer /´siŋə/ Tongue /tʌŋ/ |
40 | h | Đọc là h | How /haʊ/ Who /hu:/ |
41 | l | Đọc là l (lờ) | Leg /leg/ Metal /´metl/ |
42 | r | Đọc là r | Red /red/ Train /trein/ |
43 | w | Đọc là qu | Wet /wet/ Why /wai/ |
44 | j | Đọc như chữ z (nhấn mạnh) Hoặc kết hợp với chữ u → ju → đọc iu | Menu /´menju:/ Yes /jes/ |
Bản quyền bài viết thuộc về/ CTG blog
ReplyDeleterất bổ ích, thanks trang web.
Ko tot oi
ReplyDelete$-)
ReplyDelete:-d
ReplyDelete2021 r còn ai xem cái này ko ta
ReplyDelete