Bài 08: Từ vựng 158~211, ngữ pháp 19~26, bài tập củng cố ngữ pháp và bài tập luyện nghe
A. Từ vựng
STT | Từ vựng | Loại | Nghĩa |
158 | あのう | À, ờ.. (dùng biểu thị sự ngập ngừng do dự) | |
159 | おきます | v | Dậy, thức dậy |
160 | ねます | v | Ngủ, đi ngủ |
161 | はたらきます | v | Làm việc |
162 | やすみます | v | Nghỉ, nghỉ ngơi |
163 | べんきょうします | v | Học |
164 | おわります | v | Hết, kết thúc, xong |
165 | デパート | n | Bách hóa |
166 | ゆうびんきょく | n | Bưu điện |
167 | としょかん | n | Thư viện |
168 | びじゅつかん | n | Bảo tàng mỹ thuật |
169 | いま | Bây giờ | |
170 | はん | Rưỡi, nửa | |
171 | なんじ | Mấy giờ | |
172 | なんぷん | Mấy phút | |
173 | ごぜん | Trước 12 giờ trưa, sáng | |
174 | ごご | Sau 12 giờ trưa, chiều | |
175 | あさ | Buổi sáng | |
176 | ひる | Buổi trưa, trưa | |
177 | よる, ばん | Buổi tối, tối | |
178 | おととい | Hôm kia | |
179 | きのう | Hôm qua | |
180 | きょう | Hôm nay | |
181 | あした | Ngày mai | |
182 | あさって | Ngày kia | |
183 | けさ | Sáng nay | |
184 | こんばん | Tối nay | |
185 | やすみ | Nghỉ, nghỉ phép, ngày nghỉ | |
186 | ひるやすみ | Nghỉ trưa | |
187 | まいあさ | Mỗi sáng, hàng sáng | |
188 | まいばん | Mỗi tối, hàng tối, hàng đêm | |
189 | まいにち | Mỗi ngày, hàng ngày | |
190 | げつようび | Thứ hai | |
191 | かようび | Thứ ba | |
192 | すいようび | Thứ tư | |
193 | もくようび | Thứ năm | |
194 | きんようび | Thứ sáu | |
195 | どようび | Thứ bảy | |
196 | にちようび | Chủ nhật | |
197 | なんようび | Thứ mấy? | |
198 | ばんごう | Số (số điện thoại, số phòng) | |
199 | なんばん | Số mấy, số bao nhiêu? | |
200 | そちら | Ông/bà, phía ông/bà | |
201 | たいへんですね | Anh/chị vất vả quá (dùng bày tỏ sự thông cảm) | |
202 | えーと | Ừ, à, ừm (từ đệm trong hội thoại khi đang nghĩ điều muốn nói) | |
203 | おねがいします | Nhờ anh/chị, phiền anh/chị. Xin vui lòng giúp đỡ | |
204 | まりました | Vâng, được rồi ạ. Tôi hiểu rồi ạ | |
205 | ぺこぺこ | Đói móc đói meo | |
206 | イギリス | Anh | |
207 | インド | Ấn Độ | |
208 | インドネシア | Indonesia | |
209 | カンボジア | Campuchia | |
210 | ラオス | Lào | |
211 | しつれいですが | Xin lỗi.. (cho hỏi) |
B. Ngữ pháp
19. ~ でございます
「でございます」là cách nói lịch sự của 「です」.
Danh từ/Chủ thể + は + Danh từ/Tính từ + です
- Nói thông thường.
Danh từ/Chủ thể + は + Danh từ/Tính từ + でございます
- Nói lịch sự.
- Nói thông thường.
Danh từ/Chủ thể + は + Danh từ/Tính từ + でございます
- Nói lịch sự.
Ví dụ:
- Vị kia là ông Maru: あのかた は まる さん でございます。(anokata wa Maru san degozaimasu)
20. Từ cảm thán 「ね」
「ね」được thêm vào ở cuối câu để biểu thị sự thông cảm, đồng tình của người nói đối với người nghe. Hoặc mang tính xác nhận. Qua đó chữ 「ね」 cũng được nhấn giọng nghe cảm thán hơn.
Ví dụ:
- Bông hoa này dễ thương nhỉ!: このはな は かわいい です ね。(konohana wa kawaii desu ne)
- Bông hoa này của bạn nhỉ!: あなた の このはな です ね。(anata no konohana desu ne)
21. Từ nối 「と」 - Và
Được dùng để nối hai danh từ với nhau.
Danh từ 1 (A) + と + Danh từ 2 (B)
- Dịch: A và B
- Dịch: A và B
Ví dụ:
- Cái này và cái đó và cái kia là của tôi: これ と それ と あれ は わたし の です。(kore to sore to are wa watashi no desu)
22. Đếm giờ, đếm phút, cách nói giờ, hỏi giờ
Đếm giờ: Số đếm + じかん
- Khi ta nói đợi 3 tiếng, 7 tiếng.
Nói giờ: Số đếm + じ
- Khi ta nói bây giờ là 7 giờ, 9 giờ.
Nói phút/đếm phút: Số đếm + ふん
- はん (han): Rưỡi, một nữa, trong giờ là 30 phút.
- Khi ta nói đợi 3 tiếng, 7 tiếng.
Nói giờ: Số đếm + じ
- Khi ta nói bây giờ là 7 giờ, 9 giờ.
Nói phút/đếm phút: Số đếm + ふん
- はん (han): Rưỡi, một nữa, trong giờ là 30 phút.
**Nói giờ, đếm giờ: Có 3 biến thể đặc biệt:
- 4 giờ: よじ, よじかん.
- 7 giờ: しちじ, しちじかん.
- 9 giờ: くじ, くじかん.
**Nói phút, đếm phút: Có 6 biến thể đặc biệt:
- 01 phút: いっぷん (ip pun).
- 03 phút: さんぷん (san pun).
- 04 phút: よんぷん (yon pun).
- 06 phút: ろっぷん (rop pun).
- 08 phút: はっぷん (hap pun).
- 10 phút: じゅっぷん (jup pun), hoặc じっぷん (jip pun).
- Với đếm phút, từ 11 đến 19, 21-29,..,91-99 khi đếm không theo biến thể đặc biệt của số 10.
- Còn từ số 10, 20,..,90: Đếm theo biến thể đặc biệt của số 10.
**Cách hỏi giờ và trả lời:
いま なんじ ですか。
- Bây giờ là mấy giờ.
いま よじはん です。
- Bây giờ là 4 giờ 30 phút.
- Bây giờ là mấy giờ.
いま よじはん です。
- Bây giờ là 4 giờ 30 phút.
Ví dụ:
- 10 phút: じゅっぷん, hoặc じっぷん.
- 11 phút: じゅういちふん.
- 20 phút: にじゅっぷん, hoặc にじっぷん.
- 30 phút: はん (han).
- 45 phút: よんじゅうごふん (yon juu go fun).
- 2 giờ 30 phút: にじはん (ni ji han).
- Bây giờ là mấy giờ?: いま なんじ ですか。(ima nanji desu ka)
- Bây giờ là 4 giờ 30 phút: いま よじはん です。(ima jojihan desu)
- Ở Việt Nam bây giờ là mấy giờ?: ベトナム は いま なんじ です か。(betonamu wa ima nanji desu ka)
23. 〜 から 〜 まで - Từ ~ đến ~
「から」: Từ, biểu thị điểm bắt đầu của thời gian, địa điểm.
「まで」: Đến, biểu thị điểm kết thức của thời gian, địa điểm.
「から」 và 「まで」 không nhất thiết phải đi kèm với nhau. Có thể dùng trong câu có「です」.
Thời gian/Địa điểm 1 (A) + から + Thời gian/Địa điểm 2 (B) + まで
- Dịch: Từ A đến B.
Thời gian/Địa điểm (A) + から
- Dịch: Từ A.
Thời gian/Địa điểm 2 (B) + まで
- Dịch: Đến B.
- Dịch: Từ A đến B.
Thời gian/Địa điểm (A) + から
- Dịch: Từ A.
Thời gian/Địa điểm 2 (B) + まで
- Dịch: Đến B.
Ví dụ:
- Tôi thường ngủ từ 7 giờ: わたし は 5じ から ねます。(watashi wa goji kara nemasu)
- Tôi thường ngủ đến 9 giờ: わたし は 9じ まで ねます。(watashi wa kuji made nemasu)
- Tôi thường ngủ từ 7 giờ đến 9 giờ: わたし は 5じ から 9じ まで ねます。(watashi wa goji kara kuji made nemasu)
24. Trợ từ 「に」 - Vào, vào lúc
Dùng 「に」 đối với những hành động diễn ra trong thời gian ngắn, vào thời điểm nào đó.
- Chỉ dùng khi danh từ chỉ thời gian có con số đi kèm.
- Đối với thứ trong tuần có thể dùng 「に」 hoặc không.
Thời gian + に + Động từ
Ví dụ:
- Tôi ngủ lúc 5 giờ: わたし は 5じ ねます。(watashi wa goji nemasu)
- Tôi dậy lúc 9 giờ: わたし は 9じ おきます。(watashi wa kuji okimasu)
- Hôm qua tôi đã học (tôi đã học vào hôm qua): きのう (に) べんきょうしました。(kinou ni benkyoushi mashita)
25. 「Động từ đuôi ます」- Thì hiện tại, tương lai
Cũng như động từ 「です」, 「Động từ đuôi ます」 cấu thành vị ngữ của câu.
- Thể hiện thái độ lịch sự của người nói đối với người nghe.
- Nói về một thói quen trong hiện tại.
- Nói về một sự thật nào đó.
- Nói về một sự việc nào đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Tóm lại: 「Động từ đuôi ます」nói về thói quen hiện tại, hay nói về tương lai thể lịch sự.
**Chia động từ
- Thể khẳng định: ~ + 「Động từ đuôi ます」
- Thể phủ định: Thay 「ます」bằng 「ません」
- Thể nghi vấn: Thêm 「か」 vào cuối câu.
- Thể phủ định: Thay 「ます」bằng 「ません」
- Thể nghi vấn: Thêm 「か」 vào cuối câu.
Ví dụ:
- Tôi làm việc mỗi ngày: わたし は まいにち はたらきます。(watashi wa mainichi hataraki masu)
- Tôi không làm việc mỗi ngày: わたし は まいにち はたらきません。(watashi wa mainichi hataraki masen)
26.「Động từ đuôi ました」 - Thì quá khứ
Nói về một sự việc nào đó đã xảy ra trong quá khứ.
**Chia động từ
- Thể khẳng định: 「Động từ đuôi ます」 thay 「ます」bằng 「ました」
- Thể phủ định: Thay 「ました」 bằng 「ませんでした」/ Hoặc từ câu phủ định của thì hiện tại, thêm 「でした」 vào sau 「ません」
- Thể nghi vấn: Thêm 「か」 vào cuối câu.
- Thể phủ định: Thay 「ました」 bằng 「ませんでした」/ Hoặc từ câu phủ định của thì hiện tại, thêm 「でした」 vào sau 「ません」
- Thể nghi vấn: Thêm 「か」 vào cuối câu.
Ví dụ:
- Làm việc: はたらきます (hataraki masu)
- Đã làm việc: はたらきました (hataraki mashita)
- Không làm việc: はたらきません (hataraki masen)
- Đã không làm việc: はたらきませんでした (hataraki masendeshita)
- Tôi đã làm việc hôm qua: わたし は きのう はたらきました。(watashi wa kinou hataraki mashita)
- Tôi đã không làm việc hôm qua: わたし は きのう はたらきませんでした。(watashi wa kinou hataraki masendeshita)
C. Bài tập củng cố ngữ pháp
- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật các câu sau bên dưới. Hoặc cũng có thể làm ngược lại bằng cách xem đáp án trước rồi dịch ngược lại tiếng Việt.
01. Bây giờ là mấy giờ?
02. 8 giờ 40 phút.
03. Ở Việt Nam bây giờ là mấy giờ?
04. 9 giờ rưỡi sáng. (9 giờ 30 phút)
05. Ngày mai bạn làm việc vào lúc mấy giờ?
06. 6 giờ 30 phút.
07. Chúng tôi ngủ mỗi ngày.
08. Bạn làm việc mỗi ngày à?
09. Vâng, đúng vậy.
10. Tôi làm việc từ 7 giờ sáng mỗi ngày.
11. Tôi ngủ vào lúc 7 giờ tối.
12. Tôi dậy vào lúc 8 giờ sáng.
13. Hôm qua tôi đã nghỉ ngơi.
14. Hôm qua bạn có ngủ không?
15. Không, hôm qua tôi làm việc.
16. Tôi sẽ học vào ngày mai.
17. Tôi sẽ học trước 12 giờ trưa ngày mai.
18. Anh Kio đã xong vào lúc 9 giờ 20 phút hôm qua.
19. Sáng nay bạn đã dậy lúc 10 giờ phải không?
20. Không, không phải vậy.
21. Bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
22. Tôi làm việc từ 7 giờ đến 5 giờ.
23. Ngày mai, bạn làm việc lúc mấy giờ?
24. Ngày mai tôi làm việc lúc 8 giờ.
25. Ngày mai, thư viện mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
26. Ngày mai, thư viện không làm việc.
27. Từ nhà bạn đến trường mất 20 phút à?
28. Vâng, đúng vậy.
29. Thư viện không làm việc vào thứ bảy và chủ nhật.
30. Tôi là sinh viên trường đại học CTG.
31. Bạn và người này cũng là sinh viên trường đại học CTG phải không?
32. Không, tôi và người này là sinh viên trường JAV.
33. Tôi ngủ, bạn làm việc đi nha!
34. Người kia dễ thương nhỉ!
02. 8 giờ 40 phút.
03. Ở Việt Nam bây giờ là mấy giờ?
04. 9 giờ rưỡi sáng. (9 giờ 30 phút)
05. Ngày mai bạn làm việc vào lúc mấy giờ?
06. 6 giờ 30 phút.
07. Chúng tôi ngủ mỗi ngày.
08. Bạn làm việc mỗi ngày à?
09. Vâng, đúng vậy.
10. Tôi làm việc từ 7 giờ sáng mỗi ngày.
11. Tôi ngủ vào lúc 7 giờ tối.
12. Tôi dậy vào lúc 8 giờ sáng.
13. Hôm qua tôi đã nghỉ ngơi.
14. Hôm qua bạn có ngủ không?
15. Không, hôm qua tôi làm việc.
16. Tôi sẽ học vào ngày mai.
17. Tôi sẽ học trước 12 giờ trưa ngày mai.
18. Anh Kio đã xong vào lúc 9 giờ 20 phút hôm qua.
19. Sáng nay bạn đã dậy lúc 10 giờ phải không?
20. Không, không phải vậy.
21. Bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
22. Tôi làm việc từ 7 giờ đến 5 giờ.
23. Ngày mai, bạn làm việc lúc mấy giờ?
24. Ngày mai tôi làm việc lúc 8 giờ.
25. Ngày mai, thư viện mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
26. Ngày mai, thư viện không làm việc.
27. Từ nhà bạn đến trường mất 20 phút à?
28. Vâng, đúng vậy.
29. Thư viện không làm việc vào thứ bảy và chủ nhật.
30. Tôi là sinh viên trường đại học CTG.
31. Bạn và người này cũng là sinh viên trường đại học CTG phải không?
32. Không, tôi và người này là sinh viên trường JAV.
33. Tôi ngủ, bạn làm việc đi nha!
34. Người kia dễ thương nhỉ!
- Đáp án:
D. Bài tập luyện nghe
**Nghe và viết lại câu thoại (BTLN04a)
- Bài nghe: Click vào đây để nghe
- Yêu cầu: Nghe rồi viết lại câu thoại nói gì. Bài nghe sẽ nói "ichi" (số 1) rồi tiếp sẽ đọc một câu, nghe rồi viết lại câu đó, sau đến "ni" (số 2) cũng vậy,.. có tất cả 5 câu.
- Đáp án:
Vì lý do cá nhân nên bài học sẽ dừng luôn ở đây.
Thanks!
Bản quyền bài viết thuộc về/ CTG blog
0 blogger: